Trang tổng quan

Tổng quan về chỉ tiêu và số lượng đăng ký.

Tổng số học sinh
29,562

Số học sinh tham gia kỳ thi

Tổng chỉ tiêu
35,888

Tổng chỉ tiêu không chuyên

Tổng nguyện vọng công lập
29,562

Tổng NV1 đã đăng ký

Tỷ lệ chọi (TB)
0.8237

Dựa trên tổng NV1 và tổng chỉ tiêu

Thống kê nguyện vọng các trường
Nhấn vào tiêu đề cột để sắp xếp.
Tên trường
Chỉ tiêu
NV chuyên
NV1
NV2
NV3
NV4
Tỷ lệ NV1/Chỉ tiêu
Trường THPT Gia Lộc II 378 0 1576 1321 500 1199
416.9%
THPT Ninh Giang II 405 0 1685 26 1275 299
416.0%
THPT Cẩm Giàng II 420 0 1310 1545 0 0
311.9%
THPT Hưng Đạo 336 0 1032 1651 933 1123
307.1%
THPT Mạc Đĩnh Chi 294 0 838 1009 284 1129
285.0%
THPT Thanh Bình 378 0 1043 1599 0 0
275.9%
THPT Đồng Gia 252 0 685 276 427 481
271.8%
THPT Kim Thành II 378 0 985 1022 1091 644
260.6%
THPT Kinh Môn II 420 0 1084 1737 98 512
258.1%
THPT Nam Sách II 336 0 865 1020 715 143
257.4%
Trường THPT Khúc Thừa Dụ 336 0 861 1023 676 500
256.3%
THPT Nguyễn Văn Cừ 672 0 1685 1033 239 230
250.7%
THPT Cầu Xe 294 0 732 424 500 1199
249.0%
THPT Thanh Miện II 294 0 730 557 239 230
248.3%
Trường THPT Nguyễn Du 336 0 825 1443 1 481
245.5%
THPT Đường An 378 0 895 693 0 0
236.8%
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Kim Thành 225 0 530 39 316 902
235.6%
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ 450 0 1032 1651 1 1
229.3%
Trường THPT Đoàn Thượng 294 0 657 248 1042 661
223.5%
THPT Kẻ Sặt 294 0 646 649 37 139
219.7%
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Thanh Hà 270 0 591 70 1425 325
218.9%
THPT Tuệ Tĩnh 294 0 634 582 0 2
215.6%
THPT Thanh Miện III 378 0 803 1527 0 0
212.4%
THPT Chuyên Nguyễn Trãi 384 803 0 0 0 0
209.1%
Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, Tin học tỉnh Hải Dương 450 0 924 5 37 139
205.3%
THPT Quang Trung 336 0 655 609 2 0
194.9%
THPT Phúc Thành 294 0 568 52 99 193
193.2%
Trường Tiểu học, THCS và THPT Nam Hải Dương 450 0 861 94 484 684
191.3%
Trung tâm GDNN-GDTX thị xã Kinh Môn 270 0 507 18 1091 644
187.8%
THPT Hồng Quang 504 0 924 23 0 0
183.3%
THPT Chu Văn An 450 0 825 34 933 1123
183.3%
THPT Bến Tắm 336 0 591 413 484 684
175.9%
THPT Nhị Chiểu 294 0 517 488 0 0
175.9%
THPT Hà Đông 294 0 507 1214 0 0
172.4%
THPT Trần Phú 336 0 552 1125 0 0
164.3%
Trường Trung cấp Ngoại ngữ Kỹ thuật và Công nghệ 400 0 646 649 99 193
161.5%
THPT Ninh Giang 504 0 798 592 0 2
158.3%
THPT Tứ Kỳ 504 0 781 696 816 450
155.0%
THPT Phan Bội Châu 540 0 781 8 319 1240
144.6%
Trường THPT Sao Đỏ 450 0 634 582 98 512
140.9%
THPT Phả Lại 294 0 405 32 714 405
137.8%
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cẩm Giàng 315 0 422 4 714 405
134.0%
THPT Bình Giang 336 0 422 128 0 0
125.6%
THPT Hà Bắc 294 0 367 183 815 450
124.8%
THPT Cẩm Giàng 462 0 568 800 0 0
122.9%
THPT Thanh Miện 378 0 461 79 0 0
122.0%
THPT Gia Lộc 504 0 614 175 642 495
121.8%
THPT Lương Thế Vinh 720 0 865 63 1636 1050
120.1%
THPT Chí Linh 504 0 604 12 0 0
119.8%
THPT Nam Sách 504 0 593 44 0 0
117.7%
Trường THPT Thanh Hà 462 0 530 26 1123 1048
114.7%
THPT Phú Thái 541 0 614 149 1466 173
113.5%
THPT Kinh Môn 420 0 470 470 715 143
111.9%
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tứ Kỳ 450 0 461 77 500 1199
102.4%
THPT Kim Thành 462 0 469 38 1636 1050
101.5%
Trường THPT Nguyễn Thị Duệ 378 0 271 1042 2 297
71.7%
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Gia Lộc 450 0 11 171 642 495
2.4%
TC Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Hải Dương 180 0 4 51 239 230
2.2%
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI XÂY DỰNG 450 0 6 57 427 481
1.3%
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bình Giang 180 0 2 693 676 500
1.1%
THPT Thành Đông 405 0 4 7 152 297
1.0%
Trung tâm GDNN-GDTX TP. Hải Dương 315 0 3 14 99 193
1.0%
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH VÀ CÔNG THƯƠNG 450 0 3 35 393 963
0.7%
THPT Tứ Kỳ II 540 0 3 78 1823 503
0.6%
Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Hưng Phát 450 0 2 34 660 543
0.4%
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải đường thuỷ I 450 0 2 5 98 512
0.4%
THPT Vũ Ngọc Phan 450 0 2 47 1042 661
0.4%
Trung Tâm GDNN-GDTX huyện Thanh Miện 225 0 1 47 1015 963
0.4%
THPT Ái Quốc 271 0 1 104 664 488
0.4%
THPT Quang Thành 360 0 1 42 715 143
0.3%
THPT Hồng Đức 360 0 1 58 1152 480
0.3%
Trung tâm GDNN-GDTX TP. Chí Linh 360 0 1 156 1138 484
0.3%
Trường Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương 450 0 1 156 6 15
0.2%
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ HẢI DƯƠNG 4550 0 3 45 284 1129
0.1%
Trường THCS&THPT Marie Curie II 360 0 0 33 816 450
0.0%
Trường TH, THCS&THPT Trí Đức 360 0 0 89 639 488
0.0%
Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam 450 0 0 3 107 401
0.0%
THPT Trần Quang Khải 225 0 0 1 617 510
0.0%
THCS&THPT Marie Curie 630 0 0 95 1472 324
0.0%
THPT Lê Quý Đôn 405 0 0 85 1123 1048
0.0%
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Nam Sách 225 0 0 46 1582 296
0.0%
TT GDNN-GDTX huyện Ninh Giang 405 0 0 34 450 1402
0.0%
Biểu đồ cột nguyện vọng/chỉ tiêu
So sánh chỉ tiêu và số lượng nguyện vọng 1 top 15 trường theo NV1/chỉ tiêu (hoặc NV chuyên/chỉ tiêu).
Phân bổ nguyện vọng 1
Hiển thị top 10 trường THPT có tỷ lệ học sinh đăng ký NV1.